1. strengthen (v): làm mạnh
2. satisfying (adj): làm hài lòng `-` Adj- ing để chỉ tính chất sự vật, sự việc,ccồn người...
3. unsatisfied (adj): không hài lòng `-` Adj- ed để chỉ cảm giác, cảm nhận của người, sự vật...
Thêm tiền tố un bởi decided to leave: dự dịnh bỏ việc, nên phải là không hài lòng.
1. This exercise are designed to ______strengthen____ your stomach muscles ( strong )
-> strengthen (v): làm mạnh
2. I have still not received a ___satisfying____ answer to my question ( satisfy )
satisfying (adj): làm hài lòng
3.She is so ____unsatisfied _____ with her current job that she decided to leave. ( satisfy )
unsatisfied (adj): không hài lòng
Chúc bn hok tốt!!!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK