1, be introduced (decree that S + V nguyên thể + O: hạ lệnh rằng…)
2, waiting; shouldn’t have come (keep sb doing sth: khiến ai làm gì; should have done sth: nên làm việc mà đã không làm)
3, reduced; working (to be reduced to doing sth: bị bắt làm việc gì)
4, will have worked (thì tương lai hoàn thành)
5, hadn’t injured (would sooner = would rather)
6, to be admitted (to be pleased to do sth: hài lòng khi làm gì)
7, allowing, to foul (allow to do sth: cho phép làm gì)
8, being, to reconsider (resent + Ving: bực tức khi; implore to do sth: cầu khẩn ai làm gì)
9, have been working, stopped (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn; It’s time sb did sth: đến lúc ai làm gì)
10, be chosen (“to be chosen” - được chọn)
11, seems to be (dường như)
12, is always picking (luôn luôn gọi cô ấy)
13, were introduced, have taken to travel (quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành)
1. be introduced
2.waiting/shouldn’t have come
3. reduced/working
4. will have worked
5.hadn’t injured
6.to be admitted
7.allowing/ to foul
8.being/to reconsider
9.have been working/ stopped
10.be chosen
11.seems to be
12. is always picking
13. were introduced/have taken to travel
chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK