=>
3/
1. studying ( be interested in Ving)
2. be thrown ( should be V3/ed)
3. is sleeping -> thì HTTD
4. laugh ( make sb V)
5. disastrous ( be very adj)
6. Unluckily (adv) : không may
7. interesting ( be adj)
8. increasingly (adv)
4/
1. build -> be built
2. to me -> for me
5/
1. The house which they live is very lovely.
2. She asked me if I was hungry then.
3. I wish I applied that job.
4. Peter could take part in charity programs if he had time.
6/
1. Although
2. age
3. chosen
4. how
7/
1. T ( have the children cook the early moring meal)
2. T (while she is still in bed/mothers can rest/many mothers feel that this free time)
3. T ( Fathers might take care of the children that day)
4. F ( many mothers feel....gift)
TEST 15/
I/
1. apart
2. forward
3. therefore
4. been
5. who
6. if
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK