`1`. Saw
`2`. Was watching
`3`. Were going
`4`. Practised
`5`. Were you talking
`6`. Owned
`7`. Was doing
`8`. Was jumping
`9`. Was working
`10.` was getting
`11.` played
`12.` was passing
Đáp án:
1) saw (Quá khứ)
2) was watching (một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào)
3) were going
4) was practising
5) were you talking (HĐ xảy ra tại thời điểm QK xác định)
6) owned (QK)
7) was doing (cấu trúc thì với as soon as)
8) jumped (chuỗi hành động xảy ra liên tiếp)
9) was working (một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ)
10) was getting (HĐ diễn ra tại thời điểm QK xác định)
11) were playing (một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong QK)
12) was passing (bởi vì quá khứ của pass là passed chứ không phải did pass)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK