1. A /ʃ/ # /s/
2. D /id/ # /t/
3. B /ai/ # /i/
4. C /u:/ # /au/
5. B /k/ # /tʃ/
6. A happy
7. C will be
8. D go camping
9. B mary asked Peter how he went to school
10. C Therefore
11. C Thanks
12. C was completed
13. B whom
14. D on
15. C has
III
16. B - wouldn't be
17. B - going
18. C - carefully
19. A - which Thay thế cho từ chỉ vật
20. C - have visited
This is the first time S have/has VPII
IV
1. putting garbage bins around the school yard to prevent students from littering
2. Nam had enough money, he could buy a new smartphone
3. to help you with your homework
4. such difficult exercise that we couldn't do it
5. has just been produced
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK