5) Tính từ đứng sau TO BE hoặc các động từ liên kết (seem, look, feel,...)
`->` Chọn `B` (confident (adj): tự tin)
6) Cụm từ: be late for school: đi học muộn
`->` Chọn `C`
7) Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.
`->` Chon `D` (vì occasions ở dạng số nhiều)
8) Có: Lately: gần đây, dùng thì HTHT
`->` Chọn `A`
9) Có are và ta cần một danh từ (vì sau tính từ "main") nên:
`->` Chọn `B` (attractions: các sức hút)
10) Cấu trúc: S + V + in order/so as + (not) + to + V ….: để, để mà
`->` Chọn `C`
12) So: vì thế, vì vậy
`->` Chọn `A` (theo nghĩa: Mệt...vì vậy k đi xem phim)
13) Cấu trúc: S + promise + (not) to V
`->` Chọn `A`
14) Ghi nhớ: Spend + V-ing
`->` Chọn `C`
Q5 : B
Giải thích : feel + adj : cảm thấy như thế nào đó
Q6: C
Giải thích : late+for : muộn ....
Q7: D
Giải thích much+ danh từ điếm được
Q8: A
Giải thích : HTHT
Q9 B
Giải thích are +nouns
Q10:C
Giải thích : S + V + in order + to + V ….: để mà
Q12:A
Q13 A
Q14 C
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK