1. were
2. invited
3. will go
4. had had
5. passed
6. wouldn't have punished
7. don't water
8. will.....do
9. did; wouldn't worry
10. played; would win
11. will live
12. writes
13. were
14. would buy
15. finishes
----
Câu điều kiện loại 1: có thể xảy ra ở HT/ TL
→ S + will + V(nt) + ... +if + S + V(HTĐ) ...
Câu điều kiện loại 2: không có thật ở HT
→ S + would + V(nt) +...+if +S +v(QKĐ)...
tobe: were
Câu điều kiện loại 3: không có thật ở QK (hối tiếc điều gì)
→ S + would have + VPII +..+if + S + V (QKHT) ...
1. If today (be) ……were……..Sunday, we would go to the beach
( câu điều kiện loại 2 : ko có thực ở hiện tại : If + S + V quá khứ/ were, S + would/could + Vo/be....) câu này có vế sau là would + Vo _-> câu đk loại 2
2. If we (invite)……invited…….. her, she might go dancing with us.
( câu điều kiện loại 2 : ko có thực ở hiện tại : If + S + V quá khứ/ were, S + would/could + Vo/be....)câu này có vế sau là might (quá khứ của may ) + Vo _-> câu đk loại 2
3. If I finish the work in time, I (go)…will go………. to the football game.
(Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.)
Cấu trúc: If + S + V(s/es),S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
4. If he (have) ……had………..your address, he would have written to you.
( câu điều kiện loại 3 : ko có thực ở quá khứ : If + S + V quá khứ hoàn thành, S + would/could have+ Vpp.... mà ở đay vế sau đã có would have written-> đây là câu đk loại 3)
5. Unless they (pass)………passed………. their examinations, they would join the army.
( câu điều kiện loại 2 : ko có thực ở hiện tại : If + S + V quá khứ/ were, S + would/could + Vo/be....) câu này có vế sau là would + Vo _-> câu đk loại 2
6. If he had told them the truth, they (not punish)……wouldn't have punished…………… him.
( câu điều kiện loại 3 : ko có thực ở quá khứ : If + S + V quá khứ hoàn thành, S + would/could have+ Vpp.... mà ở đay vế trước đã có had + Vpp-> đây là câu đk loại 3)
7. These plants will die if you (not water)………don't water…………. them regularly.
(Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.) mà ở câu này vế trước if có will+ Vo -> câu đk loại 1
8. What will you (do)…do……. if she refuses your invitation? ( câu đk loại 1)
9. He never does his homework. If he (do) …did……….his homework, he (not worry)wouldn't worry…about his examinations.
( câu đầu kể về 1 sự thạt là anh ta ko bao h làm bài tập về nhà nên câu sau là câu ko có thực ở hiện tại )
10. It’s too bad we lost( đã xảy ra ) the game. If you (play) …played…..for us, we ……would win ……(win).
11. If we keep our environment clean, we(live) ……would live…...…a happier and healthier life
.( câu đk loại 1)
12. If Mrs. Hoa (write) ……writes ……….… a shopping list, she will not forget what to buy.
( câu đk loại 1 )
13. If he (be) ……were…………… rich, he would travel around the world.( câu đk loại 2 )
14. She (buy) ………would buy…………. a new car if she had much money.
15. Mrs Lan will join us if she (finish)…finishes…………. her work early.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK