1. 've
2. Do you like
3. Can you
4. talking (hiện tại tiếp diễn : S + be + V_ing)
5. were (Where were you yesterday : Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua .)
6. best (so sánh nhất của good $→$ best)
7. listen (listen to the radio : nghe đài)
8. shoe shop (shoe shop : cửa hàng giày ; boots : giày ống)
9. kind (kind : tốt bụng)
10. musn't
11. couldn't
12. were talking [quá khứ tiếp diễn : S + was/were + V_ing + (O)]
13. will play (tonight là dấu hiệu của thì tương lai đơn nên dùng "will")
14. yet
15. you go /I'll come (câu điều kiện loại I)
$@YuuSaji$
1. 've
2. Do you like
3. Can you
4. talking
5. Were
6. best
7. Listen
8. Shoe shop
9. Kind
10. Mustn't
11. Couldn't
12. Were walking
13. Will play
14. Yet
15. You go/I'll come
Study well
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK