1.have to
2.must
3.must
4.have to
5.has to
6.must
7.have to
8.have to
9.has to
10.must
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.Vietnamese children have to wear uniform when they go to school.
2. Last night my sister was ill . We had to/must call the doctor.
3.I have bad toothache . I must make an appointment with the dentist.
4. I don't want to have to wait in a queue for ages.
5. She has to work on Saturday morning.
6. When you come to California, you must come and see us soon.
7. This is a terrible party . We must go home.
8. If there are no taxis we'll have to walk.
9. Daniel must go to the bank . He hasn't any money.
10. You really have to/must hurry up , Vicky . We don't want to be late
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK