17.went
18. would receive
19. to see
20.won
21. was jumping
22. to finish
23. to give
24. wash-to play
25. to have
2
1.talking
2.to play,not to make
3.to look after
4.paying
5.chasing
6.going,to go
7.going skiing
8.not to smoke
9.not knowing
10.whistling,to concentrate
11.to quit,to look for
12.turning
13.to renew
14.not to wait
15.not to play
16.to call
17.to throw,to buy
18.to make
19.to ask, to tell,to remember bringing
20.to tell,to call,going swimming
I
17.went
18. would receive
19. to see
20.won
21. was jumping
22. to finish
23. to give
24. wash-to play
25. to have
II
1.talking
2.to play,not to make
3.to look after
4.paying
5.chasing
6.going,to go
7.going skiing
8.not to smoke
9.not knowing
10.whistling,to concentrate
11.to quit,to look for
12.turning
13.to renew
14.not to wait
15.not to play
16.to call
17.to throw,to buy
18.to make
19.to ask/ to tell/to remember bringing
20.to tell/to call/going swimming
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK