81. walking -> walk ( uesd to + Vinf: đã từng )
82. are -> were ( câu "wish" nên lùi thì )
83. with -> from ( different from: khác với )
84. stay -> staying ( be used to + Ving: trở nên quen với )
85. when -> since ( hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn )
86. at -> on ( wedding anniversary: dùng on )
87. spend -> spending ( look forward to + Ving: mong chờ )
88. give up -> have given up ( ever since + hiện tại hoàn thành )
89. told -> tell ( to Vinf )
90. do -> doing ( be accustomed to Ving: trở nên quen với )
VIII. Find a mistake and correct it
81.When I was a little boy, I used to walking -> walk in the rain ( used to + Vo )
82.Mai wishes there are some rivers and lakes in her home town ( câu ước -> are-> were)
83.Her new school is different with-> from her old one ( diffirent from : khác với )
84.My son is used to stay- staying up late when he has more work ( tobe +used to + V-ing )
85.We have known each other when-> since we were in primary school ( HTHT + since + QKĐ) 86.Mary and Henry always go out for a meal at -> in their wedding anniversary.
87.All the students are looking forward to spend-> spending their free time relaxing in the sun this summer( looking forward to + V-ing)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK