`=>`
1. themselves (they kill themselves: họ tự giết chính họ)
2. Would (Would you like to)
3. between (between 7.30 and 8.15)
4. to sing (used to do sth)
5. outside (go outside: đi ra ngoài)
6. enough (played well enough: chơi đủ giỏi)
7. play (let sb do sth)
8. have to (How long will he have to stay there: anh ấy phải ở đó bao lâu)
9. well (played very well: chơi rất tốt)
10. perfectly (fitted me perfectly: hợp với tôi một cách hoàn hảo)
11. fast (driving too fast: lái quá nhanh)
12. careful (careful driver: một người lái xe cẩn thận) - carefully (driving carefully: lái xe một cách cẩn thận)
13. nervous (feel nervous: cảm thấy lo lắng, hồi hộp)
14. fluently (speak fluently: nói một cách trôi chảy)
15. bad (tự làm mình đau)
16. angrily (look me angrily: nhìn một cách giận dữ)
17. happy (cảm thấy hạnh phúc)
18. hard (làm việc hết sức)
19. good (good at: giỏi cái j)
20. well (speak very well: nói rất tốt)
21. three times (Tuesday, Thursday and Friday)
22. try (try her best)
1. has adopted (so far)
2. have become (since)
3. is occuring (at present)
4. has been (since)
5. is (vì cái này là fact)
6. has (vì cái này là fact)
7. takes (annually)
8. has welcomed (since)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK