1. don't pass // won't get
2. will afford // have
3. buy // won't have
4. won't burn // aren't
5. will write // doesn't fall
6. will attack // hears
7. don't have // won't survive
8. is // will grow
9. will work // fixes
10. don't buy // will save
11. finds // will tell
12. ask // will agree
13. last // won't stay
14. care // don't become
15. see // will invite
Câu điều kiện loại 3 diễn tả giả thiết không có thật trong quá khứ:
IF + S + HAD + (NOT) + Vpp, S + WOULD + HAVE + Vpp.
`---------`
`1.` hadn't passed - wouldn't have gotten
`2.` would have afforded - had had
`3.` had bought - wouldn't have had
`4.` wouldn't have burnt - had been
`5.` would have written - hadn't fallen
`6.` would have attacked - have heard
`7.` hadn't helped - wouldn't have survived
`8.` had been - would have grown
`9.` would have worked - had fixed
`10.` hadn't bought - would have saved
`11.` had found - would have told
`12.` had asked - would have agreed
`13.` had lasted - wouldn't have stayed
`14.` had cared - wouldn't have become
`15.` had seen - would have invited
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK