1. Travelled ( Động từ có quy tắc)
- Dấu hiệu nhận biết: Last summer
2. Had
- Động từ bất quy tắc: Have -> Had -> Had
- Dấu hiệu nhận biết: Last week
3. Did you do
- Câu nghi vấn thì quá khứ đơn: Did + S + Vinf ?
- Dấu hiệu nhận biết: Yesterday
4. Stopped ; Took
- Stop là động từ có quy tắc nên thêm -ed
- Take là động từ bất quy tắc: Take -> Took -> Taken
5. Was... Heard... Cried
- Was là động từ Tobe, đứng truớc Tính từ. Trong câu có tính từ " happy" và không có động từ nên ta chia theo động từ Tobe
- Hear thuộc động từ bất quy tắc: Hear -> Heard -> Heard
- Cry có -y nên chuyển "y" thành "i" rồi thêm -ed
6. Did we leave
- Dấu hiệu nhận biết: Ago
- Câu nghi vấn thì quá khứ đơn
7. Met
- Meet thuộc động từ bất quy tắc: Meet -> Met -> Met
- Dấu hiệu nhận biết: Last night
8. Didn't attend
- Câu phủ định thì quá khứ đơn: S + didn't + Vinf +...
- Dấu hiệu nhận biết: yesterday
9. Did Helen drive ; did
- Câu nghi vấn thì quá khứ đơn:
Did + S + Vinf
=> Yes, S + did
=> No, S + didn't
10. Bit
- Bite thuộc động từ bất quy tắc: Bite -> Bit -> Bitten
11. Do you get up
- Câu nghi vấn thì hiện tại đơn: Do/Does + S + Vinf ?
Do + I/We/You/They
Does + She/He/It
12. Flew
- Fly thuộc động từ bất quy tắc: Fly -> Flew -> Flown
- Dấu hiệu nhận biết: in 1903
8. Have read
- Câu khẳng định thì hiện tại hòan thành: S + have/has + PP + ....
I/We/You/They + have
She/He/It + has
- Dấu hiệu nhận biết: Before
- Read thuộc động từ bất quy tắc: Read -> Read -> Read
9. Have studied
- Câu khẳng định thì hiện tại hòan thành
- Dấu hiệu nhận biết: So far
10. Haven't seen
- Câu phủ định thì hiện tại hòan thành: S + has/have not + PP + ....
- Dấu hiệu nhận biết: Yet
- See là động từ bất quy tắc: See -> Saw -> Seen
11. Has worked
- My aunt là số ít chỉ 1 ng duy nhất nên + has
- Dấu hiệu nhận biết: For 11 years
12. Has seen
- Dấu hiệu nhận biết: Before
13. Stole
- Câu khẳng định tgì quá khứ đơn
- Steal thuộc động từ bất quy tắc: Steal -> Stole -> Stolen
- Hành động xảy ra trong quá khứ: Ai đố đã ăn trộm xe của tôi
1 Traveled
2 had
3 did you do
4 stopped / took
5 was / heard / cried
6 Did we leave
7 met
8 didn't attend
9 Did Helen drive / did
10 bit
11 did you get up
12 flied
`EX2`
8 Have read
9 have studied
10 haven't seen
11 has worked
12 has seen
13 has stolen
`Ct`
QKD
`===`
`->` +) S + Vpp + O
`->` -) S + didn't + V + O
`->` ?) WH + did + S + V + O ?
`->` ?) Did + S + V + O ?
- Yes, S + did
- No, S + didn't
----------------------------
HTHT
`===`
`->` +) S + have/ has + VpII
`->` -) S + have/ has + not + VpII
`->` ?) Have/ Has + S + VpII +… ?
-Yes, S + have/ has
-No, S + haven’t/ hasn’t.
`->` ?) WH + have/ has + S (+ not) + VpII +…?
--------------------------------------------
--Ngoc--
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK