`1.` Do you speak French?
No, I don't
Nói về khả năng của ai đó ở hiện tại dùng thì hiện tại đơn
"you" là ngôi thứ 2 nên dùng trợ động từ "do"
`2.` Does your sister study at the weekend?
No, she doesn't
Nói về thói quen (ở đây là thói quen hàng tuần) dùng thì hiện tại đơn
"sister" là ngôi thứ 3 số ít nên dùng trợ động từ "does"
`3.` Do you and your friend talk every day?
Yes, we do
"every day" là dấu hiệu thì HTĐ
"you and your friend" là 2 người - số nhiều nên dùng "do"
`4.` Is it raining at the moment?
No, it isn't
"at the moment" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
"it" là danh từ số ít nên dùng tobe "is"
`5.` Do they take English exam this week?
No, they don't
"this week" là dấu hiệu thì hiện tại đơn
"they" là đại từ số nhiều nên dùng "do"
`6.` Are you having lunch right now?
No, I am not
"right now" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
Chủ từ "you" dùng với tobe "are"
________________________________________________
Câu nghi vấn thì:
- Hiện tại đơn: Do/Does+S+Vinf+...?
Trả lời:
(+) Yes, S+do/does
(-) No, S+don't/doesn't
- Hiện tại tiếp diễn: Am/Is/Are+S+V_ing+...?
Trả lời:
(+) Yes, S+am/is/are
(-) No, S+am/is/are+not
`#Nae`
Sry vì ngâm, nẫy t bận.
`1.` Can you speak French`?` / Do you speak French `?`
`->` No, I can't / No, I don't
`=>` Hỏi về khả năng của ai đó ở hiện tại:
`-` Can `+` S `+` Vinf `+` O`?`
`-` Do/Does `+` S `+` Vinf `+` O`?`
`@` No, `+` S `+` can't/don't/doesn't.
`@` Yes, `+` S `+` can/do/does.
------------------------
`2.` Does your sister study at the weekend`?`
`->` No, she doesn't.
`=>` Hỏi về thói quen `->` Thì `HTĐ` (NV): Cấu trúc xem lại câu `1`.
------------------------
`3.` Do you and your best friend talk everyday`?`
`->` Yes, we do.
`=>` Hỏi về thói quen `->` Thì `HTĐ` (NV): Cấu trúc xem lại câu `1`.
------------------------
`4.` Is it raining at the moment`?`
`->` Yes, it is.
`=>` At the moment: DH thì `HT``TD`:
`-` Tobe `+` S `+` V-ing `+` O`?`
`@` Yes, `+` S `+` tobe
`@` No, `+` S `+` tobe not
------------------------
`5.` Are they going to take an English exam this week`?`
`->` Yes, they are.
Hoặc: Will they take an English exam this week`?`
`->` Yes, they will.
`=>` This week: DH thì `TL` gần hoặc `TLĐ`:
`-` Tobe `+` S `+` going to `+` Vinf `+` O`?`
`@` Yes, `+` S `+` tobe
`@` No, `+` S `+` tobe not
`-` Will `+` S `+` Vinf `+` O`?`
`@` Yes, `+` S `+` will
`@` No, `+` S `+` will not/ won't
------------------------
`6.` Are you having lunch now `?`
`->` No, I am not
`=>` Now: DH thì `HT``TD`, Cấu trúc xem lại câu `4`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK