11. Have you found.
12. have known
13. hit - sank
14. met
15. got - has had
16. have lived
__
11. Dấu hiệu "yet" `->` Thì HTHT.
(?) Have/Has + S + Ved/V3
Have + I/You/We/They.
12. Dấu hiệu "for + khoảng thời gian" `->` Thì HTHT.
(+) S + have/has + Ved/V3
Chủ ngữ là 2 đối tượng `->` số nhiều `->` chia "have"
13. Dấu hiệu "in + thời gian trong quá khứ" `->` Thì QKĐ.
(+) S + V-ed/V2. (với động từ thường).
14. Dấu hiệu "ago" `->` thì QKĐ.
(+) S + V-ed/V2. (với động từ thường)
15. - Dấu hiệu "last + thời gian" `->` Thì QKĐ.
(+) S + V-ed/V2. (với động từ thường).
- Dấu hiệu "for + khoảng thời gian" `->` Thì HTHT.
(+) S + have/has + V-ed/V3.
She/He/It + has
16. Dấu hiệu "since + mốc thời gian" `->` Thì HTHT
(+) S + have/has + V-ed/V3.
I/You/We/They + have
`1.` Have you found
`-` yet là dấu hiệu chia thì HTHT ( Nghi vấn : Have/has + S + P2 + .... ? )
`2.` have been knowing
`-` for more than 10 years now là dấu hiệu chia thì HTHTD : S + have/has + been + V-ing + ...
`3.` hit / sank
`-` in 1912 là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + .....
`4.` met
`-` two days ago là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + .....
`5.` got / has had
`-` last May là dấu hiệu chia thì QKĐ : S + V2/ed + .....
`-` for + khoảng thời gian là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 + ...
`6.` have lived
`-` since + mốc thời gian là dấu hiệu chia thì HTHT : S + have/has + P2 + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK