` 1 . ` go
`2 . ` Does she play
` 3 . ` watch
` 4 . ` Is he
` 5 . ` find
` 6 . ` Are they
` 7 . ` drives
` 8 . ` are you
` 9 . ` don't play
` 10 . ` isn't
` 11 . ` melts
` 12 . ` comes
` 13 . ` aren't
` 14 . ` Does the cat eat
` 15 . ` plays
` 16 . ` goes
` 17 . ` teach
` 18 . ` is
` 19 . ` swim
` 20 . ` do you go
Công thức thì hiện tại đơn :
` - ` Với động từ thường :
` ( + ) ` : S + Vs/es
` + ` I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + Vs/es
` ( - ) ` : S + don't / doesn't + V nguyên mẫu
` + ` I / you / we / they / chủ ngữ số nhiều + don't + V nguyên mẫu
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + doesn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Do / Does + S + V nguyên mẫu ?
` + ` Do + you / we / they / chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu ?
` + ` Does + He / she / it / chủ ngữ số ít + V nguyên mẫu ?
` - ` Với tobe :
` ( + ) ` : S + is / am / are + ...
` ( - ) ` : S + is / am / are + not + ...
` ( ? ) ` : Is / am / are + S + ... ?
` + ` I + am ( not ) + ...
` + ` He / she / it / chủ ngữ số ít + is ( not ) + ...
` + ` You / we / they / chủ ngữ số nhiều + are ( not ) + ...
- Dấu hiệu nhận biết : usually , often , rarely , once a week , twice a month , ....
- Thì hiện tại đơn dùng để :
` + ` Diễn tả về ` 1 ` sự thật , hiển nhiên
` + ` Diễn tả về ` 1 ` hành động lập đi lập lại hằng ngày , về ` 1 ` thói quen của ai đó
` + ` Diễn tả về thời gian biểu cố định
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf
`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es
`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`1`.go
`2`.Does she play ?
`3`.watch
`4`.Is he ?
`5`.find
`6`.Are they ?
`7`.drives
`8`.are you ?
`9`.don't play
`10`.isn't
`11`.melts
`12`.comes
`13`.aren't
`14`.Does the cat eat ?
`15`.plays
`16`.goes
`17`.teach
`18`.is
`19`.swim
`20`.do you go ?
`\text{# TF}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK