Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 gấp ạaaaaaaaaa (đừng để ý mấy cái mình gạch chân...

gấp ạaaaaaaaaa (đừng để ý mấy cái mình gạch chân nha)1. Don't forget... your dictionary with you to your class. (to bring/ bring/bringing/ brought) 2. I reall

Câu hỏi :

gấp ạaaaaaaaaa (đừng để ý mấy cái mình gạch chân nha)

image

Lời giải 1 :

`1.` to bring

`+` forget+V-ing: quên đã làm gì ( trong quá khứ)

`+`forget+to V: quên phải làm gì, hành động chưa xảy ra(trong tương lai)

`2.` to look/looking

`+`hate/like/love/prefer+V-ing/to V

`3.` to wear

`+`remember+V-ing: nhớ đã làm gì(qk)

`+`remember+to V:nhớ phả làm gì(tl)      

`4.` to do

`+`S+have/has+to+V(B.i): ai đó phải làm gì.

`5.` smoking

`+`stop +V-ing: dừng hẳn hành động

`+`stop+to V: tạm dừng để làm việc khác

`6.` talking

`+`stop +V-ing: dừng hẳn hành động

`+`stop+to V: tạm dừng để làm việc khác

`7.` meeting

`+`remember+V-ing: nhớ đã làm gì(qk)

`+`remember+to V:nhớ phả làm gì(tl)      

`8.` talking

`+`keep+V-ing:tiếp tục làm gì

`9.` repaired

`+`Bị động nhờ vả: S+have+O+Vpp

`10.`checked

`+`have sb do sth :yêu cầu,  nhờ vả ai làm gì

`11.` watching

`+`Sau giới từ, động từ thêm ing

`12.` jogging

`+`fond of+V-ing:thích làm điều gì

`13.` fishing

`+`go+V-ing

`14.` watering

`+`need+to V:cần làm gì( chủ động)

`+`need+V-ing: cần được làm gì(bị động)

`15.` to shout/shouting

`+`started +to V/V-ing:bắt đầu lj

Thảo luận

-- Cậu xem lại câu 9, 10 nhé
-- vâng, mk cảm ơn!
-- Kcj ạ

Lời giải 2 :

`1`. to bring

- (not) forget to do sth : (không) quên làm gì

- forget doing sth : quên đã làm gì

`2`. looking

- hate sb doing sth : ghét ai làm gì

`3`. to wear

- remember to do sth : nhớ phải làm gì

- remember doing sth : nhớ đã làm gì

`4`. to do

- have to do sth : phải làm gì

`5`. smoking

- stop doing sth : dừng làm gì

- stop to do sth : dừng lại để làm gì

`6`. talking

`7`. meeting

`8`. talking

- keep (on) doing sth : tiếp tục làm gì

`9`. repaired

- Bị động nhờ vả : have/get sth done

`10`. check

- Cấu trúc nhờ và : 

+ have sb do sth

+ get sb to do sth

`11`. watching

- be tired of doing sth : mệt mỏi làm gì

`12`. jogging

- be fond of doing sth : thích làm gì

`13`. fishing

- go fishing : đi câu cá

`14`. watering

- need to do sth : cần làm gì (chủ động)

- need doing sth : cần được làm gì (bị động)

`15`. to shout/ shouting

- start to V/ V-ing : bắt đầu làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK