Từ vựng TA unit 2 lớp 7 :
Talk about: nói chuyện về
Come back: trở về
Get wet: bị ướt
Job: việc làm
Be back: trở về
Answer: trả lời
Call: gọi điện
Sure: chắc chắn
Great: tuyệt vời
Free: rảnh rỗi
Find: tìm thấy
All right: được rồi
Sweet:kẹo
Dear: thân mến
Hope: hy vọng
Give: cho
Meet: gặp
Personal information: thông tin cá nhân
From: từ
To: đến
Start: bắt đầu
Last: kéo dài
How long: bao lâu
work up : thức dậy
health : khỏe mạnh
funk food : đồ ăn nhẹ
put on weight : tăng cân
sunburnt : cháy nắng
allergy : dị ứng
sichness : sự đau yếu, ốm yếu
sports : mọc mụn, nốt
tip : mẹorest : nghỉ ngơi
avoid : tránh
depression : mệt mỏi
concentrate : tập trung
obesity : béo phì
spead : lan truyền
limit : giới hạn
fact : thực tế
myth : hoang đường
sleeping in : ngủ nướng
recover from : khôi phục
pick up : nhặt lên
drop : làm rơi
vegetarians : người ăn chay
count : đếm
diet : chế đọ ăn uống
expert : chuyên gia
junk food : đồ ăn vặt
stay in shape = keep fit : giữ dáng
calorie : ca-lo
burgers : bánh mì kẹp thịt
chips : khoai tây chiên
regards : kính trọng
Chúc bạn học tôt!:)))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK