`7,` can she?
`8.` couldn't we?
`9.` does he?
`10.` do they?
`11.` is it?
`12.` isn't he?
`13.` don't they?
`14.` doesn't he?
`15.` must she?
`16.` didn't you?
`17.` hasn't he?
`18.` does he?
`19.` do you?
`20.` isn't he?
`21.` did they?
`22.` won't he?
`->` Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại, nếu mệnh đè trần thuật ở dạng phủ định thì phần láy đuôi ở dạng khẳng định.
`->` Cấu trúc phần láy đuôi:
Auxiliary/ Modal (not) + S
`->` Các trường hợp đặc biệt:
`+` $TH_1$ `:` I am `... ,` aren't I `?`
`+` $TH_2$ `:` Let's `... ,` shall we`?`
`+` $TH_3$ `:` V `+` O`,` will`/` won't you`?`
`+` $TH_4$ `:` This`/` that `... , ...` it`?`
`+` $TH_5$ `:` There `+` be `... , ...` there `?`
`+` $TH_6$ `:` These`,` those `... , ...` they`?`
`+` $TH_7$ `:` never ( ko bao giờ ) , hardly ( hầu như ko) , rarely ( hiếm khi ) , barely ( chỉ vừa đủ ) `=>` câu hỏi đuôi dạng khẳng định
`+` $TH_8$ `:` Nobody `,` no one `,` someone `,` somebody `,` everyone `,` everybody `... , ...` they `?`
`+` $TH_9$ `:` Nothing/ Everything/ Something `... , ...` it `?`
`+` $TH_10$ `:` Must
`-` Must diễn tả sự cần thiết thì phần đuôi là needn't
`-` Must diễn tả sự bắt buộc thì dùng đuôi là must
`*` Lưu ý : Nobody và no one là từ phủ định nên động từ ở câu hỏi đuôi phải là dạng khẳng định.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK