TRẢ LỜI:
`1`, goes/ is going
`2`, reads/ isn't reading
`3`, ride/ like riding/ are/ go/ is/ are
`4`, likes eating/ has/ eat/ doesn't like eating/ never eats/ is/ is sleeping
GIẢI THÍCH:
`-` Thì hiện tại đơn:
Động từ tobe:
S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
Động từ thường
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + `V`( nguyên thể )
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + `V` ( s/es )
Dấu hiệu nhận biết:
Có trạng từ chỉ tần suất: always, constantly, usually, frequently, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every day/ week/ month ...
`-`Thì hiện tại tiếp diễn:
S + am/ is/ are + Ving
Dấu hiệu nhận biết:
Có trạng từ chỉ thời gian:
now (bây giờ)
right now (ngay bây giờ)
at the moment (ngay lúc này)
at present (hiện tại)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK