· Siêng năng >< lười biếng; lười nhác; chây lười
· Thật thà >< dối trá; giả dối; gian xảo
· Thông minh >< ngu dốt; ngốc nghếch; ngu ngốc
· Cao to >< nhỏ bé; thấp bé; thấp lùn
· Nhộn nhịp >< yên tĩnh; vắng vẻ; vắng ngắt
Bài Làm :
- Trái nghĩa với "siêng năng" : Lười biếng, lười nhác, chây lười
- Trái nghĩa với "thật thà" : Dối trá, gian giảo, gian dối
- Trái nghĩa với "thông minh" : Ngu dốt, dốt nát, đần độn
- Trái nghĩa với "cao to" : Thấp bé, lùn tịt, nhỏ bé
- Trái nghĩa với "nhộn nhịp" : Yên tĩnh, vắng ngắt, vắng vẻ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK