`22`. don't you?
`23`. does it?
`24`. do they?
`25`. did he?
`26`. didn't there?
`27`. isn't it?
`28`. wouldn't she?
`29`. did it?
`30`. does she?
`31`. would they?
`32`. doesn't she?
`33`. was it?
`34`. aren't you?
`35`. will you?
`--------`
*Khái niệm:
- Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn gồm 2 từ; được ngăn cách với câu trần thuật bởi dấu "," để lấy hoặc xác nhận thông tin.
*Cấu trúc:
- Câu hỏi đuôi cùng thì và ngược thể với câu trần thuật.
- Động từ khuyết thiếu trong câu hỏi đuôi cùng với động từ khuyết thiếu trong câu trần thuật tuy nhiên cần đổi thể.
- Thể phủ định trong câu hỏi đuôi cần viết tắt và chủ ngữ là đại từ nhân xưng: I, You, We, They, She, He, It.
- Các trạng từ mang nghĩa phủ định như : never, rarely, hardly, ... thì câu hỏi đuôi chia thể khẳng định.
- Các đại từ bất định chỉ vật có chủ ngữ là It ; các ĐTBĐ chỉ người có chủ ngữ là They.
- This/ That : It ; These/ Those : They ; These : These
- Các trường hợp đặc biệt:
+, Chủ ngữ là "I":
( + ) I + am + ... , aren't I ?
( - ) I + am not + ... , am I ?
+, Động từ "Let": Let + V-inf + ... , shall we/ you?
+, Động từ "Had better":
( + ) S + had better + V-inf + ... , hadn't + S?
( - ) S + hadn't better + V-inf + ... , had + S?
+, Câu cảm thán: To be am/ is/ are với dạng phủ định.
+, Lời mời -> Câu hỏi đuôi là "won't you?"
+, Câu nhờ vả -> Câu hỏi đuôi là "will you?"
+, Câu mệnh lệnh phủ định "won't you?"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK