14 : A. Plentiful (phong phú, dồi dào).
15 : B. Other sources of energy can come from the sun, wind and water.
16 : A. It's over 20 kilometers from my house to Ha Noi.
17. A. My brother used to watch TV in his free times last year (cấu trúc Used to + V).
18: B. Much biogas will be used in the countryside in the future (câu bị động thì tương lai đơn)
19. A. These are Lan's flowers.
20. B. Although it rained heavily, my brother went to work (Although đi với mệnh đề gồm S+V)
`III`
16. A
17. A - S + always/often/usually... + V2... = S + used to + Vinf
18. B - Câu bị động động từ chia cột 3
19. A - Tính từ sở hữu cho tên
20. B - Although + mệnh đề
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK