`21.` Although Lee was sad at losing the contest, she managed to smile.
`22.` Despite being on a diet, my friend ate the chocolate cake.
`23.` Although he had headache, he enjoyed the film.
`24.` In spite of the fact that she dislike flying, my sister will take a plane.
`25.` Despite being rich, he isn't happy.
`26.` Despite getting a good job, he wasn't satisfied.
`27.` Despite his lies tells, many people believe him.
- Although/ (even) though + S + V (Mặc dù/ bất chấp ...)
- S + V + although/ (even) though + S + V
`->` In spite of/ Despite + N/ N.phr/ V-ing , S + V
`->` In spite of/ Despite the fact that + S + V , S + V
- In spite of/ Despite + V-ing : khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ
- In spite of/ Despite + N/ N.phr: khi 2 mệnh đề khác chủ ngữ
`=>` Dùng để diễn tả sự tương phản giữa hai mệnh đề.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK