1. to - about (take to sb about sth: nói với ai đó về thứ gì)
2. of (scared of: sợ hãi)
3. from (absent from: vắng mặt)
4. in (in đi với các buổi sáng,chiều,tối)
5. from (receive sth from sb: nhận thứ gì từ ai đó)
6. in (take part in: tham gia (≈ enjoy))
7. for (good for health: tốt cho sức khỏe)
8. in (in dùng cho các địa điểm)
9. before (Nhớ rửa tay trước khi ăn)
10. on (on đi với các thứ)
1. with - about
=> talk with: nói với, about his recent vacation: về kì nghỉ của anh ấy
2. of
=> scared of: sợ
3. from
=> absent from class: vắng mặt ở lớp
4. in
=> in the evening: vào buổi tối
5. for
=> recieved a letter for your aunt: đã gửi một lá thư cho cô của bạn
6. in
=> take part in: tham gia
7. for
=> good for your health: tốt cho sức khỏe của bạn
8. in
=> in our place: ở địa điểm của chúng tôi
9. before
=> before meals: trước bữa ăn
10. on
=> on thusday: vào thứ năm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK