34.b suggest+ ving: có ý định làm gì
35.c remember+ ving: nhớ đã làm gì
36.d yours: đại từ sở hữu, của bạn
37.b anything: bất cứ thứ gì
38.b : a little một chút
39.a a few: một vài( dùng trong dt đếm đc số nhiều
40.d mặc dù họ sử dụng rất nhiều tiền vào bộ phim, nhưng nó k phải một thành công lớn
41.b mặc dù, dùng với dt hoặc ving
42.a however tuy nhiên
43.d who là đại từ qh thay thế cho the man
44.b waiting: chờ
`34. B` (suggest V-ing: khuyên)
`35. C` (remember V-ing: nhớ đã làm gì)
`36. D` (yours = your key: chìa khóa của bạn)
`37. B` (anything: bất cứ thứ gì)
`38. D` (little + N không đếm được)
`39. B` (few + N đếm được)
`40. D` (Although + Mệnh đề)
`41. B` (in spite of + N/V-ing)
`42. A` (However: tuy nhiên)
`43. D` (who thay thế danh từ chỉ người)
`44. B` (Rút gọn MĐQH dạng chủ động: V-ing)
@ `Ly`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK