1. come
2. is
3. is
4. aren't
5. aren't - are
6. do you come
7. comes
8. does she have
9. have
10. likes
*Thì HTĐ:
→ Cấu trúc:
(+) S + V (s/es) + ... ; S + tobe (is/am/are) + O (is dùng cho số ít, are dùng cho số nhiều, am dùng cho "I")
(-) S + do/does + not + V + ... ; S + tobe (is/am/are) + not + O
(?) Wh- + do/does + S + V?
Do/does + S + V + O?
`1.` come
- "They" - Chủ ngữ ngôi thứ ba số nhiều -> + V-inf
`2.` is
- "her" TTSH của "she" - Ngôi thứ ba số ít `->` đi với tobe "is"
`3.` is
- "Minh" là tên riêng `->` đi với tobe "is"
`4.` aren't
- "They" - Ngôi thứ ba số nhiều `->` đi với tobe "are"
`5.` aren't `-` are
- "They" - Ngôi thứ ba số nhiều `->` đi với tobe "are"
`6.` are you come
- "you" - Ngôi thứ hai `->` đi với tobe "are" và + V-inf
`7.` comes
- "she" - Ngôi thứ ba số ít `->` + Vs/es
`8.` does - have
- "she" - Ngôi thứ ba số ít `->` đi với tđt "does"
`9.` have
- "They" - Chủ ngữ ngôi thứ ba số nhiều -> + V-inf
`10.` likes
- "He" chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `->` + Vs/es
`-` Thì Hiện tại đơn
+ Với V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/ doesn't + V-inf
`(?)` Do/Does + S + V-inf ... ?
+ Với V tobe
`(+)` S + am/is/are
`(-)` S + am/is/are not
`(?)` Am/Is/Are + S ... ?
+ Chủ ngữ "I/We/You/They/ Danh từ số nhiều" + V-inf/ tobe "are" (Chủ ngữ "I" đi với tobe "am")
+ Chủ ngữ "He/She/It/Danh từ số ít" + Vs/es/ tobe "is"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK