`1`. will come
- in few minutes : trong vài phút nữa (Thời gian trong tương lai)
`->` Thì Tương lai đơn $(+)$ S + will + V (bare)
`2`. has talked
- DHNB: many times (nhiều lần)
`->` Thì Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + have/has + Vpp
`3`. was raining - woke up
* Sự hoà hợp các thì (Quá khứ - Quá khứ)
- Hành động đang diễn ra chia thì Quá khứ tiếp diễn $(+)$ S + was/ were + V-ing
- Hành động xen vào chia thì Quá khứ đơn $(+)$ S + Ved/ V2
- when : khi
`4`. saw - was driving
- Tương tự câu trên
- while : trong khi
`5`. has been - had
* Sự hoà hợp các thì (Hiện tại - Quá khứ)
- Trước "since" chia thì Hiện tại hoàn thành $(+)$ S + have/has + Vpp
- Sau "since" chia thì Quá khứ đơn $(+)$ S + Ved/ V2
`6`. have built
- DHNB: for 2 years (được 2 năm)
`->` Thì Hiện tại hoàn thành
- build - built - built: xây dựng
`7`. didn't have to
- Câu ước hiện tại `->` Diễn tả mong ước không có thật ở hiện tại.
`@` S + wish (chia) + S + V (quá khứ đơn)
$(-)$ S + did not/ didn't + V (bare)
`8`. didn't enjoy (Quá khứ đơn)
`9`. would be
- Câu ước tương lai `->` Diễn tả mong ước ở tương lai.
`@` S + wish (chia) + S + would + V (bare)
`10`. to be done
- want to do sth : muốn làm gì
- Bị động : want to be done sth (muốn được làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK