63. musician: nhạc sĩ
64. belief: niềm tin
65. responder: người trả lời
66. happiness: hạnh phúc
67. habitable: có thể ở được
68. beautified: làm đẹp
69. behavior/ been improved: hành vi / đã được cải thiện
70. cooker: bếp
71. entrance: lối vào
72. activity: hoạt động
73. embroidered: thêu
74. voluntarily: tự nguyện
75. steamy: ướt át
76. acquaintances: người quen
77. spoken: nói
78. encouragement: khuyến khích
79. excellent: xuất sắc
80. prevent: ngăn chặn
Học tốt !
Xin câu trả lời hay nhất ❤
63. musician
64. belief
65. responder
66. happiness
67. habitable
68. beautified
69. behaviour / been improved
70. cooker
71. entrance
72. activity
73. enbroidered
74. voluntarily
75. steamy
76. acquaintances
77. spoken
78. encouragement
79. excellent
80. prevent
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK