`2.` addictive
`->` Be + adj
`-` Addictive (adj.): gây nghiện
`3.` juicy
`->` Adj + Noun
"Orange" danh từ nên cần tính từ đứng trước bổ nghĩa.
`-` Juicy (adj.): mọng nước (có nhiều nước trong thực phẩm)
`4.` invention
`->` Adj + Noun
"Famous" là tính từ nên cần danh từ đứng sau bổ nghĩa.
`-` Invention (n.): sự phát minh, sự sáng chế
`2.` colourless/colorless
`->` Adj + Noun
"Liquid" danh từ nên cần tính từ đứng trước bổ nghĩa.
Dựa vào vế trước: Water has no color (Nước không có màu)
`-` Colourless/Colorless (adj.): không màu
`6.` illness
`->` Tính từ sở hữu + Noun
"Your" là tính từ sở hữu ên cần danh từ đứng sau bổ nghĩa.
`-` Illness (n.): bệnh
`7.` happily
`->` Verb + Adv
"Live" là động từ nên cần trạng từ đứng sau bổ nghĩa.
`-` Happily (adv.): một cách hạnh phúc.
`10.` unkind
`->` It + to be + adj + of sb + to do St : Ai đó thật ... khi làm gì.
Dựa vào vế sau: Not to help him...(Không giúp anh ấy...)
`-` Unkind (adj.): không tử tế, không tốt bụng
`2.` addictive
- tobe + tính từ
- addictive (adj.) nghiện
- "Bạn phải thật cẩn thận khi chơi điện tử vì nó có thể gây nghiện."
`3.` juicy
- Cần một tính từ đứng trước danh từ "orange" để bổ nghĩa.
- juicy (adj.) mọng nước
- "Tôi muốn một quả cam mọng nước."
`4.` invention
- Cần một danh từ đứng sau tính từ "famous" để bổ nghĩa.
- invention (n.) sự phát minh
- "Phát minh nổi tiếng nhất của Edison là bóng đèn điện."
`5.` colorless
- Cần một tính từ đứng trước danh từ "liquid" để bổ nghĩa.
- colorless (adj.) không màu
- "Nước không có màu. No là một chất lỏng không màu."
`6.` illness
- Sau các TTSH "my/your/her/his/.../" + danh từ
- illness (n.) bênh
- "Những viên thuốc này có thể hoạt động tốt với bệnh của bạn."
`7.` happily
- Sau động từ "live" cân một trạng từ để bổ nghĩa.
- happily (adv.) một cách hạnh phúc
- "Họ sống một cách hạnh phúc trong căn nhà đó."
`8.` unkind
- unkind (adj.) không tốt bụng
- Cấu trúc: It + be + adj + of + O + to V-inf
- Dựa vào ngữ cảnh: "... not to help him when he was in trouble" `->` Cần điền một tính từ phủ định.
- "Bạn thật không tốt bụng khi không giúp anh ấy lúc anh ấy gặp khó khăn."
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK