8. B - Câu hỏi đuôi phủ định do có vế trước khẳng định, hiện tại đơn, chủ ngữ số ít
9. C - So sánh hơn kém, book đếm được dùng fewer
10. A - Hiện tại đơn
11. D - Quá khứ đơn
12. B - Apple đếm được `->` dùng how many
13. D - Liên từ because chỉ nguyên nhân
14. B - Tính từ đuôi ing miêu tả tính chất sự vật, sự việc...
15. B - Đại từ sở hữu
16. A - Although: mặc dù + mệnh đề
17. D - Famous for...: nổi tiếng về cái gì
`III.`
18. A - Cách trả lời câu giao tiếp
19. C - How ở đây là hỏi về phương tiện
`text{Chúc bạn học tốt!}`
III
8. B. doesn't it (Câu hỏi đuôi)
9. B. less (So sánh ít hơn)
10. A. watches (evert Saturday => hiện tại đơn)
11. D. lived (a year ago => quá khứ đơn)
12. B. How many (apple đếm được và đây là câu hỏi về số lượng)
13. D. because (anh ấy bị cảm vì anh ấy bị ướt sũng đêm qua)
14. B. boring (tính từ đuôi ing)
15. B. His (tính từ sở hữu)
16. A. Although (Loại B, C vì sau In spte of, Despite là V-ing/N, loại D vì sai nghĩa)
17. D. For (cấu trúc famous for +... = well known for ....)
III.
18. A. Thank you
Dịch: Bạn có chiếc mũ đáng yêu quá!
Cảm ơn!
19. C. On foot.
Dịch: Bạn thường đi tới trường bằng gì?
Mình đi bộ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK