Trang chủ Tiếng Anh Lớp 4 II. Complete the table. Adjective big small fat thin thick...

II. Complete the table. Adjective big small fat thin thick long 00 Meaning (Nghia) Comparative Chính thức số tinh

Câu hỏi :

nhờ giải giúp mình với chi tiết nhanh mình vote 5*

image

Lời giải 1 :

big_ to;lớn_ bigger
small_ nhỏ; bé_ smaller
fat_ béo_fatter
thin_ gầy_ thinner
thick_ dày_ thicker
short_ ngắn _ shorter
long_ dài_ longer
old_ già _ older

thông thường ở dạng so sánh hơn thì các tính từ hay trạng từ trong tiếng anh chỉ cần thêm' er' vào sau nó. ngoài ra còn có một số trường hợp phải gấp đôi phụ âm cuối như big vì nó có nguyên âm ở trước phụ âm cuối.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`-` big: to, lớn

`⇒` So sánh hơn: bigger

`-` small: nhỏ, bé

`⇒` So sánh hơn: smaller

`-` fat: béo

`⇒` So sánh hơn: fatter

`-` thin: gầy gò, mỏng

`⇒` So sánh hơn: thinner

`-` thick: dày

`⇒` So sánh hơn: thicker

`-` short: ngắn

`⇒` So sánh hơn: shorter

`-` long: dài

`⇒` So sánh hơn: longer

`-` old: già, cũ

`⇒` So sánh hơn: older

`×` So sánh hơn của tính từ ngắn: adj-er.

`×` Nếu phụ âm đứng cuối từ và trước nó là nguyên âm ngắn thì khi thêm -er cần gấp đôi phụ âm đó.

-----------------

$@haanx2$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK