`8.` have already known
`@` Dấu hiệu nhận biết: already `→` Hiện tại hoàn thành
`+` know `-` knew `-` known: biết
`9.` don't take
`@` Dấu hiệu nhận biết: every night `→` Hiện tại đơn
`10.` hasn't seen
`@` Dấu hiệu nhận biết: many times `→` Hiện tại hoàn thành
`+` see `-` saw `-` seen
`11.` don't drink
`12.` came
`@` Hiện tại hoàn thành `+` since `+` Quá khứ đơn
`13.` was
`@` Dấu hiệu nhận biết: in `2016` `→` Quá khứ đơn
`-` He `+` was
`14.` is often
`@` Dấu hiệu nhận biết: often `→` Hiện tại đơn
[Động từ chỉ tần suất đứng trước động từ chính trong câu]
`15.` have lived
`@` Dấu hiệu nhận biết: since `+` time `→` Hiện tại hoàn thành
`16.` weren't
`@` Dấu hiệu nhận biết: time `+` ago `→` Quá khứ đơn
`-` We `+` were
`17.` haven't learnt
`@` Dấu hiệu nhận biết: yet `→` Hiện tại hoàn thành
learn `-` learnt `-` learnt: học
`18.` will buy
`-` promise: hứa [chưa thực thiện]
`@` Dấu hiệu nhận biết: already `→` Hiện tại hoàn thành
`19.` have joined
`@` Dấu hiệu nhận biết: several times `→` Hiện tại hoàn thành
`20.` always waches
`@` Dấu hiệu nhận biết: always `→` Hiện tại đơn
`21.` watches
`@` Dấu hiệu nhận biết: everyday `→` Hiện tại đơn
`-` She `+` `V`s/es
`+` watch `-` watches
`22.` are sleeping
`@` Dấu hiệu nhận biết: now `→` Hiện tại tiếp diễn
`23.` has just gone
`@` Dấu hiệu nhận biết: just `→` Hiện tại hoàn thành
`+` go `-` went `-` gone: đi
[ Just đứng sau trợ động từ và trước phân từ 2 trong thì hiện tại hoàn thành.]
`24.` played
`@` Dấu hiệu nhận biết: last night `→` Quá khứ đơn
`25.` will call
When `+` thì hiện tại đơn, thì hiện tại đơn/thì tương lai đơn.
`26.` have read
`@` Dấu hiệu nhận biết: so far `→` Hiện tại hoàn thành
`+` read `-` read `-` read: đọc
`27.` will open
`@` Dấu hiệu nhận biết: tomorrow `→` Tương lai đơn
________________________________________________________________
`star` Hiện tại hoàn thành:
`(+)` `S` `+` have/ has `+` `P.P``+` ...
`(-)` `S` `+` have/ has `+` not `+` `P.P` `+` ...
`(?)` Have/ Has `+` `S` `+` `P.P` `+` ... `?`
`@` I, You, We, They, Danh từ số nhiều `+` have
`@` He, She, It, Danh từ số ít `+` has
`star` Quá khứ đơn:
Tobe:
`(+)` `S` `+` was/were `+` adj/`N`
`(-)` `S` `+` was/were `+` not `+` adj/`N`
`(?)` Was/Were `+` `S` `+` adj/`N``?`
`@` I, He, She, It, Danh từ số ít `+` was
`@` You, We, They, Danh từ số nhiều `+` were
Verb :
`(+)` `S` `+` `V``{(-ed),(column 2):}` `+` ...
`(-)` `S` `+` did `+` not `+` `V` `+` ...
`(?)` Did `+` `S` `+` `V` `+` ...`?`
`star` Hiện tại đơn:
`(+)` `S` `+` `V`(s/es) `+` ...
`(-)` `S` `+` do/does `+` not `+` `V` `+` ...
`(?)` Do/Does `+` `S` `+` `V` `+` ...
`@` I, You, We, They, Danh từ số nhiều `+` `V`
`@` He She, It, Danh từ số ít `+` `V`s/es
`star` Hiện tại tiếp diễn:
`(+)` `S` `+` is/am/are `+` `V``-`ing `+` ...
`(-)` `S` `+` is/am/are `+` not `+` `V``-`ing `+` ...
`(?)` Is/Am/Are `+` `S` `+` `V``-`ing `+` ... `?`
`@` I `+` am
`@` He, She, It, Danh từ số ít `+` is
`@` You, We, They, Danh từ số nhiều `+` are
`star` Tương lai đơn:
`(+)` `S` `+` will `+` `V` `+` ...
`(-)` `S` `+` won't `+` `V` `+` ...
`(?)` Will `+` `S` `+` `V` `+` ... `?`
`\text{#Rain}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK