17. B. Will be cycling (tương lai tiếp diễn)
18. B. Is cleaned (câu bị động thì hiện tại đơn)
19. B. Less (với danh từ không đếm được - ít hơn)
20. C. Does't he (câu hỏi đuôi)
21. D. Longest (so sánh hơn nhất)
22. B. In spite (đứng trước danh từ)
23. A. Amazed
24. A. Was built (câu bị động thì quá khứ đơn)
25. A. Are doing (hiện tại tiếp diễn)
26. B. Playing
27. C. Reading
28. C. To drive
29. B. More (nhiều hơn)
30. B. Since
III.
31. B. Gets (hiện tại đơn, ngôi he thì động từ phải thêm s/es)
32. C. Going (cấu trúc It takes smd + times + to do smt)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK