17. A getting
18. A religious
19. B celebrates
20. C of
21. C and more
22. A for example
23. D activity
24. D good
25. peaceful : yên bình
26. disappointed : thất vọng
27. information : thông tin
28. celebrate : kỉ niệm
29. T
30. F
31. T
32. F
33. 2hours doing his homework every day
34. has just been sold
35. he doesn't take these pills, he won't be better
36. working hard, he can't support his large family
---
24 B such
25. employees : nhân công
26. beautify : làm đẹp
27. poverty : cái nghèo
28. perfectly : một cách hoàn hảo
29. T
30. T
31. F
32. F
33. kept a diary since 1997
34. since Robert and Catherine got married
35. haven't been answered yet
36. interesting to learn English
37. taking a train
38. you don't hurry, you will be late
39. can't play the piano as well as Helen
40. I could sing English songs well
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK