1. sociable
2. orphanage
3. lovely
4. curly
5. information
6. extremely
7. Unluckily
8. different
V.
1. is looking
2. has learned
3. have you known, have known
4. Has she fed
5. haven't seen, were
6. Has she finished
7. Has your dog ever biten, bit
8. have just made
9. Have you ever been
10. started
VI.
1. What did Nam repaire yesterday?
2. When did you receive my letter?
3. What time does she go to school?
4. Where did you meet your old teacher yesterday?
5. How long has your sister studied French?
6. How often does she play badminton?
1.Sociable: hòa đồng
2.orphanage: cô nhi viện
3.lovely: đáng yêu
4.curly: quăn
5.information: thông tin
6. extremely: vô cùng
7.Goodluck: chúc may mắn
8.difference: sự khác bt
Cho tui Ctlhn nha!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK