Giải thích: How many + Noun (số nhiều đếm được) ....... ?
How much + Noun (số nhiều không đếm được/ hỏi giá) .....?
_________________________________________
1. How many
2. How much
3. How many
4. How much
5. How many
____ _____ _____
6. How many
7. How much
8. How many
9. How much
10. How many
____ _____ _____
11. How much
12. How much
13. How much
14. How many
15. How many
____ _____ _____
16. How much
17. How many
18. How much
19. How many
20. How many
`1.` How many
`2.` How much
`3.` How many
`4.` How much
`5.` How many
`6.` How many
`7.` How much
`8.` How many
`9.` How much
`10.` How many
`11.` How much
`12.` How much
`13.` How much
`14.` How many
`15.` How many
`16.` How much
`17.` How many
`18.` How much
`19.` How many
`20.` How many
-----------------------------------------------------------------------------------
How many dùng trước danh từ đếm được, dạng số nhiều.
`->` How many + Countable noun + be/trợ động từ...?
How much dùng cho câu hỏi về danh từ không đếm được.
`->` How many + Uncountable noun + be/trợ động từ...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK