1. height ( n: chiều cao, sao mạo từ "the" cần danh từ )
2. healthy ( sau động từ cần trạng từ -> một cách lành mạnh )
3. long ( How + adj + be + N )
4. sickness ( sau mạo từ "her" cần danh từ )
5. unpleasant ( feel + adj: khó chịu )
6. appoinment ( n : cuộc họp )
7. medical ( medical check up: khám sứa khỏe )
8. weight ( n: cân nặng, sau tính từ sở hữu "your" cần danh từ )
9. painful ( sau tobe "is" cần tính từ -> đau )
10. unpleasant ( không thoải mái : adj )
1.What is the height of this tower?
2. You should stay healthy
3. How long is the river?
4. Lan was absent from class because of her sickness
5. He has a bad cold. He feels very unpleasant
6.I have an appointment with my doctor at 5 pm
7. Mrs. Oanh’s daughter is having a medical check – up
8. We need to know your weight, Minh.
9.An has a toothache. It’s very painful
10.Catching the common cold is unpleasant for everybody
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK