Bài 1:
a) đã, vào.
b) kia
c) đang, vào, lại, ra.
d) đã
Bài 2:
Các phó từ: đã, cũng, vẫn chưa, thật.
Bài 3:
a) vẫn: chỉ sự tiếp diễn tươn tự.
b) đi: chỉ yêu cầu, mệnh lệnh.
c) ra: chỉ kết quả và hướng.
d) vẫn: chỉ sự tiếp diễn tương tự.
e) cũng: chỉ sự tiếp diễn tương tự.
B2/ - Các phó từ là: đã, cũng, vẫn chưa, thật.
B3/
a) - Phó từ là vẫn cứ. Chỉ sự tiếp diễn tương tự.
b) - Phó từ là ngay đi. Chỉ sự cầu khiến.
c) - Phó từ là ra. Chỉ kết quả và hướng.
d) - Phó từ là vẫn còn. Chỉ sự tiếp diễn tương tự.
đ) - Phó từ là vừa mới. Chỉ quan hệ thời gian.
B1/
a) - Phó từ: đã, vào
b) - Phó từ: đang
c) - Phó từ: rất
d) - Phó từ: đang, vào, lại, ra
e) - Phó từ: đã
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK