`44,` Learning.
→ Fancy + V_ing: si mê làm việc gì.
`45,` to going.
→ Look forward to + V_ing: mong chờ được làm gì.
`46,` to buy.
→ Promise + to V: hứa hẹn làm gì.
`47,` to be.
→ Pretend + to V: giả vờ làm gì.
`48,` meeting.
→ Suggest + Ving: gợi ý làm gì.
`49,` to make.
→ Offer + to V: tình nguyện làm gì.
`50,` to watch.
→ Decide + to V: quyết định làm gì.
`51,` playing.
→ S + spend + time/money + V-ing: ai đó dành thời gian/tiền làm gì.
Answer
$44.$ learning
`->` Fancy + Ving `:` Thích mê làm gì đó
$45.$ to going
`->` Look foward to + Ving `:` Mong chờ, nôn náo làm gì đó
$46.$ to buy
`->` Promise + to V `:` Hứa làm gì đó
$47.$ to be
`->` Pretend + to V `:` Giả vờ làm gì đó
$48.$ meeting
`->` Suggest + Ving `:` Gợi ý, đề nghị làm gì đó
$49.$ to make
`->` Offer + to V `:` Tình nguyện làm gì đó
$50.$ to watch
`->` Decide + to V `:` Quyết định làm gì đó
$51.$ playing
`->` S + spend (chia) + time + Ving `:` Dành bao nhiêu thời gian làm gì đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK