Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 III. Give the correct tense or form of the verbs...

III. Give the correct tense or form of the verbs in brackets. 1. Mary spent hours (1. Repair).............her bike. 2. They advised him (2. Not/cross).........

Câu hỏi :

III. Give the correct tense or form of the verbs in brackets. 1. Mary spent hours (1. Repair).............her bike. 2. They advised him (2. Not/cross).............the street againist the red lights. 3. He and his sister (3. Not/meet)................my friends since last Chrismas. 4. She (4. Work).................................here since the left school? 5. Everyone (5. Read)................this novel, let us (6. Discuss)..................... 6. I (7. Know).............her for six years, when I met her, she (8. Work)...............in a Law office. 7. Theyd rather (9. Walk)...................than (10. Go).....................by car. giải chi tiết giúp em ạ

Lời giải 1 :

`1`.repairing

`->` S + spend + time + V-ing : Dành thời gian để làm gì

`2`.not to cross

`->` advise sb + ( not ) to do sth : Khuyên ai làm gì

`3`.haven't met

`->` Thì HTHT ( PĐ ) : S + haven't / hasn't + VpII

`=>` I , You , We , They `+` haven't

`->` Since + Timeline : Từ khi nào ( `3 , 4` )

`4`.Has ... worked ?

`->` Thì HTHT ( NV ) : Have / Has + S + VpII ?

`=>` Has `+` He , She , It 

`5 , 6`.is reading / discuss

`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing

`=>` He , She , It `+` is

`->` Let us + V-inf : Cùng làm gì

`7`.have known 

`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII

`=>` I , You , We , They `+` have

`->` For + Time : Từ khi nào

`8`.worked

`->` When + S + Ved / V2 , S + Ved / V2

`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đã xảy ra xen kẽ

`9 , 10`.walk / go

`->` S + would rather + V-inf + than V-inf : Thà làm gì hơn là làm gì

`\text{# TF}`

Thảo luận

-- sao anh ko làm cái thử thách ta

Lời giải 2 :

`1` repairing

`-` S + spend + time/money + (in/on) + V_ing + ....

`->` Ai đó chi tiêu thời gian/tiền bạc để làm gì đó

`2` not to cross

`-` S + advise + O/sb + (not) + to `V_0` + .... : Khuyên ai đó (không) nên làm gì

`3` haven't met

`-` Có "Since last Chrismas" `->` hiện tại hoàn thành

`-` HTHT : (-) S + have/has + `V_(pp)` + ....

`-` Chủ ngữ "He and his sister" số ít `->` Dùng have

`4` Has (she) worked

`-` Có "since she left school" `->` HTHT

`-` HTHT : (?) has/have + S + `V_(pp)` + ... `?`

`-` Chủ ngữ "she" số ít `->` Dùng has

`5` is reading - `6` discuss

`-` Vế đầu : chuyện đang xảy ra ngay thời điểm nói `->` Hiện tại tiếp diễn

`-` Vế sau : Let + O/sb + `V_0` + .... : Để ai đó làm gì đó

`-` HTTD : (+) S + am/is/are + V-ing + ....

`-` Chủ ngữ "everybody' số ít `->` Dùng is

`6` , `7` have known - `8` was working

`-` When + S + `V_(ed)` `/` `V_2`  , S + was/were + V-ing + ....

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào

`7` , `9` walk / `10` go

`-` S + would rather + `V_0` + than + `V_0` : Ai đó thích làm gì đó hơn làm gì đó

`\text{@ TheFallen}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK