`I.`
`1.` A
`2.` A
`3.` C
`4.` B
`5.` D
`II.`
`1.` A ( have leamed `->` since : thì hiện tại hoàn thành )
`2.` B ( by made : bởi thực hiện )
`3.` B ( looking forward + V_ing )
`4.` A ( throw away : ném đi / vứt đi )
`5.` B ( took photo : chụp ảnh )
`6.` A
`7.` D
`8.` A
`9.` A
`10.` B
`III.`
`1.` was ( yesterday )
`2.` has been ( since ) - left ( left school : rời trường )
`3.` to stop moking
`IV.`
`1.` careful
`2.` nationlity
`3.` team
`4.` interesting
`5.` competitive
`V.`
`1.` I `->` me ( vế sau có I, I will : tôi sẽ )
`2.` cleaning `->` cleaned ( đầu câu hỏi có Was )
`3.` did `->` done
`4.` sang `->` was singing
`5.` could he `->` he could ( đúng ngữ pháp )
`VI.`
`1.` D ( câu 1 và câu 2 )
`2.` D ( câu 5 )
`3.` D
`4.` A
`5.` B ( không có trong câu )
`VII.`
`1.` My salary isn't as high as yours.
`2.` I think that we have been sent the wrong tickets.
`3.` Nam told me to not worry about my job.
`4.` The soup is too hot for me too eat.
`5.` It is not convenient to get to school by bus.
Chưa hiểu câu nào hỏi mình nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK