=>
1. reading
-> finish Ving: kết thúc, hoàn thành
2. to drive
-> learn to V: học làm gì
3. smoking
-> give up Ving: từ bỏ
4. keeping/to study
-> would you mind Ving: bạn có phiền, bận tâm...?
-> try to V: cố gắng làm gì
5. borrowing
-> avoid Ving: tránh làm gì
6. making
-> stop Ving: dừng làm gì
7. to run
-> hope to V: hi vọng
8. raining
-> start Ving: bắt đầu làm gì
9. to take
-> decide to V: quyết định làm gì
10. listening
-> enjoy Ving: yêu thích
11. writing
-> put off Ving: trì hoãn
12. doing
-> stop sb Ving: ngăn cản ai làm gì
13. to go
-> can't afford to V: không đủ khả năng (chi trả)
14. to find
-> hope to V: hi vọng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK