1. will have ( Câu điều kiên loại 1 )
2. find ( Câu điều kiên loại 1 )
3. don't change ( Câu điều kiên loại 1 )
4. will have ( Câu điều kiên loại 1 )
5. looked ( Câu điều kiên loại 2 )
6. will happen ( Câu điều kiên loại 1 )
7. press ( Câu điều kiên loại 1 )
8. don't tell ( Câu điều kiên loại 1 )
9. will stay ( Câu điều kiên loại 1 )
10. swim ( Câu điều kiên loại 1 )
11. would choose ( Câu điều kiên loại 2 )
12. gets ( Câu điều kiên loại 1 )
13. comes ( Câu điều kiên loại 1 )
14. would call ( Câu điều kiên loại 2 )
15. will sit ( Câu điều kiên loại 1 )
16. didn't talk ( Câu điều kiên loại 2 )
17. will do ( Câu điều kiên loại 1 )
18. will go ( Câu điều kiên loại 1 )
19. run ( Câu điều kiên loại 1 )
20. won't be ( Câu điều kiên loại 1 )
Mk đã làm và giải thích
=> Cho mk xin 5* và ctlhn nhé!!!
=>
1. will have
2. find
3. don't change
4. will have
5. looked
6. will hapen
7. press
8. don't tell
9. will you stay
10. swim
11. would you choose
12. gets
13. comes
14. would call
15. will sit
16. didn't talk
17. will I do
18. will go
19. run
20. won't be
Công thức câu điều kiện
Loại 1 : If S + Vs/es, S will/can + V
Loại 2 : If S + V2/ed, S would/could + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK