`III.`
`1.A`
`->` Ở đây cần `1` tình từ miêu tả
hard (adj): siêng năng, chịu khó, chăm chỉ
`2.C`
`->` get up (v): thức dậy/đứng dậy
`3.B`
`->` $\text{when/after/before + N/V-ing}$
`4.D`
`->` collect the egg: thu thập trứng
`5.C`
`->` grow rice: trồng lúa
`6.B`
`->` their crop is vegetables: cây trồng của họ là những loại rau/củ
`7.B`
`->` feed `+` động vật: cho con động vật gì đó ăn
`8.A`
`->` clean the buffalo: làm sạch cho trâu
`9. B`
`->` take the vegetable and egg: lấy rau và trứng
`10.B`
`->` also `=>` thì HTĐ
$\text{S + V-(s/es) + ...}$
$chucbanhoctot$
$\textit{~KaitoKid!}$
1. hard (riêng từ "hard" khi để sang dạng trạng từ "hardly" sẽ mang nghĩa là "hiếm khi, khó có thể mà..." nên k chọn hardly nhé)
2. up (to get up = to wake up = thức dậy)
3. having (sau giới từ như before/after, thường động từ sẽ ở dạng v-ing)
4. collect (dùng câu HTĐ diễn tả sự việc hằng ngày, collect eggs = nhặt trứng)
5. grow (grow rice = trồng lúa)
6. crop
7. feeds (feed the animal = cho động vật ăn)
8. cleans
9. takes
10. buys
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK