`1`.although `->` because
`->` Because + C1 + C2 : Mặc dù
`=>` Dùng để chỉ về nguyên nhân , lý do
`2`.didn't `->` doesn't
`->` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V
`=>` He , She , It `+` doesn't
`3`.spacious `->` more spacious
`->` SSH
`=>` S1 + is / am / are / ... + adj-er / more adj + than + S2
`*` Khi Tính từ có `2` âm tiết trở lên , ta thêm " more " trước nó
`4`.will be `->` is
`->` When + S + Vs / es , S + Vs / es
`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động xảy ra xen kẽ , cũng như nói về sự thật
`5`.will come `->` comes
`->` S + will + V + until + S + Vs / es
`=>` Ai sẽ làm gì cho tới khi ai làm gì
`6`.her `->` hers
`->` ĐTSH : hers , his , theirs , yours , ...
`->` ĐTSH `=` TTSH / Tên's `+` Noun
`7`.plays `->` played
`->` When + S + Ved / V2 , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đã xảy ra xen kẽ trong Quá khứ
`8`.watch `->` watching
`->` ĐT đi sau Giới từ , ta thêm đuôi " -ing " sau nó
`->` instead of + V-ing : Thay vì làm gì
`\text{# TF}`
1: Alothough → Because
- Because + C1 + C2: Mặc dù
- Because chỉ 1 lí do
2: didn't → doesn't
- Does: She; He; It
- Đây là câu ở hiện tại đơn vì có: Often
3: is → are
- Our: Của chúng tôi
- They; you; we + are
4: will be → is
- When + V(s/es) + S + V(s/es)
- Miêu tả 2 hành động xen kẽ
5: will come → come
6: Her → Hers
- DTSH: Hers; his ; yours
7: play → played
8: watch → watching
#leduykhanh2009123
#hoidap247
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK