Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Lấy ví dụ của although sau đó chuyển sang Despite...

Lấy ví dụ của although sau đó chuyển sang Despite câu hỏi 4909505 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Lấy ví dụ của although sau đó chuyển sang Despite

Lời giải 1 :

1)

Although he was ill, he still went to school - Dù bị ốm nhưng anh ấy vẫn đến trường.
→ Despite his illness, he still went to school - Mặc dù bị bệnh, anh ấy vẫn đến trường                                                                       ___________________________________ 

2)

Although Nam played chess very well, he still lost it - Dù Nam chơi cờ rất giỏi nhưng vẫn bị thua

→ However Nam played chess very well, he still lost it -  Tuy nhiên Nam chơi cờ rất hay, anh ấy vẫn bị thua

                                             ___________________________________ 

3) Although the car was dirty, he didn’t wash it - Mặc dù chiếc xe hơi bẩn, anh ấy đã không rửa nó
→ Despite the dirty car, he didn’t wash it - Tuy chiếc xe bẩn, anh ấy đã không rửa nó

                                             ___________________________________ 

4)  Although he lost, he wasn't sad  - Mặc dù tha nhưng anh ấy không buồn
Despite he lost, he was not sad - Tuy thua nhưng anh ấy không buồn

                                            ___________________________________ 

5) Although he didn't pass the test, he was still happy - Dù không vượt qua được bài kiểm tra nhưng anh ấy vẫn rất vui
→ Despite he didn't pass the test, he was still happy - Tuy không vượt qua được bài kiểm tra nhưng anh ấy vẫn rất vui

_______________________________________

Alothough: Mặc dù

Despite: Tuy, tuy nhiên

#leduykhanh2009123

#hoidap247

Thảo luận

Lời giải 2 :

`*` Quy tắc `1`:

`-` Although + S + V_1 + ....., S + V_2 .... (V_1 và  V_2 được chia theo chủ ngữ và thì)

`->` despite + V_ing ...,S + V_nt

`VD`: althought Tom was a poor student.he studied very well

`->` In spite of Tom beiing a poor student,he studied very well

`*` Quy tắc `2`:

`-` althought + N + tobe + ADJ ,S + V ….

`->` despite + (the) + ADJ + N,…

`VD`:  although the weather was bad,she went to scholl on time

`->` Despite the bad weather,she went to scholl on time

`*` Quy tắc `3`:

`-` although + đại từ nhân xưng,tên riêng + tobe + ADJ …

`->` Despite + sở hữu (tính từ sở hữu/tên riêng’s) + N,….(đổi adj thành N bỏ tobe)

`VD`: although he was sick,he went to school

`->` Despite his sickness,he went to school

`LƯU` `Ý`:

Although `=` Though `=` even though

Despite `=` in spite of

Bonus:

`-` although he has an English name,he is an German

`->` Despite having an English name, he is in fact

`-` Although she was a poor student,she studied very well

`->` Despite she being a poor student, she studied very well

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK