`1.` is running - wants.
`@` Explain:
`-` Look! (nhìn kìa!) là câu nói nói về hành động gì đó đang xảy ra nên sử dụng thì hiện tại đơn.
`-` Động từ want không được sử dụng trong các thì tiếp diễn.
`-` Chủ ngữ: a man `->` đi với động từ tobe is.
`2.` is crying.
`@` Explain: Now (bây giờ) là trạng từ dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm đó nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Chủ ngữ: the baby `->` đi với động từ tobe is.
`3.` became - has been.
`@` Explain:
`-` 3 days ago (3 ngày trước) là trạng ngữ dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nên sử dụng thì quá khứ đơn.
`-` Việc anh ấy bị ốm đã kéo dài từ quá khứ đến hiện tại nên sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
`-` Chủ ngữ: he `->` đi với động từ tobe is.
`-` Chủ ngữ: he `->` đi với trợ động từ has been.
`4.` is raining - has rained.
`@` Explain:
`-` Now (bây giờ) là trạng ngữ dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
`-` Việc trời mưa kéo dài từ quá khứ đến hiện tại nên sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
`-` Chủ ngữ: it `->` đi với động từ tobe is.
`-` Chủ ngữ: it `->` đi với trợ động từ has been.
`5.` will stay - come.
`@` Explain:
`-` Tomorrow (ngày mai) là trạng ngữ dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong tương lai nên sử dụng thì tương lai đơn.
`-` Sau từ until, nên sử dụng thì hiện tại đơn.
`-` Chủ ngữ: you `->` đi với động từ come.
`6.` have drunk.
`@` Explain: This/It + is + the + most + long adj/short adj + đuôi -est + S + have/has + V3.
`-` Chủ ngữ: I `->` đi với trợ động từ have drunk.
`7.` has she read.
`@` Explain: Vì hành động xảy ra từ quá khứ đến hiện tại nên sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
`-` Chủ ngữ: she `->` đi với động từ has.
`8.` wrote.
`@` Explain: Việc mà Shakespare viết nhiều vở kịch đã xảy ra trong quá khứ nên sử dụng thì quá khứ đơn.
$#Hoidap247$
$@phamthanhmai27052008$
1, is running / wants
2, is crying
3, became / has been
4, is raining/ has rained
5, will stay / come
6, have ever drunk
7, has / read
8, wrote
---------------------------------------
Hiện tại tiếp diễn :
( + ) S + am / is / are + Ving
( - ) S+ am / is / are + not + Ving
( ? ) Am / Is / Are + S + Ving ?
Hiện tại hoàn thành
( + ) S + have / has + V ( P2 )
( - ) S + have / has + not + V ( P2)
( ? ) Have / Has + S + V ( P2 ) ?
Tương lai đơn
( + ) S + will + V ( bare )
( - ) S + won't + V ( bare )
( ? ) Will + S + V ( bare ) ?
Quá khứ đơn :
( + ) S + V( ed / P2 )
( - ) S + didn't + V ( bare )
( ? ) Did + S + V ( bare ) ?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK