Trang chủ Hóa Học Lớp 8 tính toán và trình bày cách pha chế các dung...

tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau: a) $100g$ $NaCl$ $20%$ b) $200ml$ $Na_{2}$ $CO_{3}$ $4M$ giúp dùm cái huhu

Câu hỏi :

tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau: a) $100g$ $NaCl$ $20%$ b) $200ml$ $Na_{2}$ $CO_{3}$ $4M$ giúp dùm cái huhu

Lời giải 1 :

a,

100 g dung dịch $NaCl$ $20\%$ 

Tính toán : 

$ m_{ct} = 20\% × 100 = 20 (g) $ 

$ m_{H_2O} = 100 - 20 = 80 (g) $ 

Cách pha chế : 

- Cân đo 20g NaCl cho vào ống nghiệm 

- Sau đó cho từ từ 80g nước vào ống nghiệm ,khuấy đều

- Ta thu được  100 g dung dịch $NaCl$ $20\%$  

b,

200ml $ Na_2CO_3 $ $ 4M $ 

Đổi 200ml = 0,2l 

$ n_{Na_2CO_3} = C_M × V_{dd} = 4 × 0,2 = 0,8 (mol) $

$ \to m_{Na_2CO_3}  = n × M = 0,8 × 106 = 84,8 (g) $ 

Cách pha chế : 

- Cân đo lấy 84,8g $Na_2CO_3$ cho vào ống nghiệm có dung tích 500ml 

- Rót từ từ nước vào ống nghiệm đến vạch 200ml thì dừng , khuấy đều

- Ta thu được 200ml $ Na_2CO_3 $ $ 4M $ 

Thảo luận

-- 4M là gì vậy, mình ngu lắm
-- Nồng độ mol nha bạn

Lời giải 2 :

Bạn tham khảo nha!

`a)` +) Tính toán: `-` `m_{NaCl} = \frac{100 xx 20}{100} = 20` `(g)`

`->` `m_{H_2O} = 100 - 20 = 80` `(g)`

+) Pha chế: Cân `20` `(g)` `NaCl` cho vào cốc có dung tích `100` `(ml)`, đong `80` `(ml)` nước cất, đổ vào cốc và khuấy đều, thu được `100` `(g)` dung dịch `NaCl` có nồng độ `20%`.

`b)` +) Tính toán: `-` `200` `(ml)` `= 0,2` `(l)`

`->` `n_{Na_2CO_3} = 4 xx 0,2 = 0,8` `(mol)`

`->` `m_{Na_2CO_3} = 0,8 xx 106 = 84,8` `(g)`

+) Pha chế: Cân `84,8` `(g)` `Na_2CO_3` cho vào cốc có dung tích `500` `(ml)`, đổ nước vào cốc và khuấy đủ `200` `(ml)` dung dịch, thu được `200` `(ml)` dung dịch `Na_2CO_3` có nồng độ `4` `(M)`.

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK